Máy xúc diesel 3000kg thân thiện với môi trường với động cơ Cummins phát thải thấp
Hiệu suất tải cao: Sức chứa 3000 kg với gầu 1,7 m³ giúp xử lý vật liệu nhanh hơn.
Mạnh mẽ và nhanh chóng: Động cơ Cummins 92 kW, mô-men xoắn 480 N·m, với thời gian nâng và chu kỳ nhanh.
Khả năng đào mạnh mẽ: Lực phá vỡ 110 kN, chiều cao đổ 3150 mm và góc xả 45°.
Khả năng cơ động tuyệt vời: Góc lái 35° và bán kính quay vòng 4800 mm cho không gian chật hẹp.
Sẵn sàng cho mọi địa hình: Khả năng leo dốc 30° và khoảng sáng gầm xe 417 mm cho điều kiện địa hình gồ ghề.
Vận hành thông minh và an toàn: Tự động cân bằng gầu, phanh nâng cao và phanh đỗ xe thủ công.
【Vua hiệu quả】Máy xúc lật ZT935: Sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và hiệu suất!
Được xây dựng để đạt hiệu quả tối đa!
ZT935 được trang bị động cơ Cummins 6BT5.9 (công suất 92kW tại 2200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 480N・m). Động cơ này cung cấp công suất mạnh mẽ cho các công việc nặng nhọc như xúc quặng và phế liệu xây dựng, và có thể đạt tốc độ cao 35km/h khi vận chuyển. Công nghệ phun xăng trực tiếp bốn thì, làm mát bằng nước, đảm bảo hiệu quả đốt cháy nhiên liệu, cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu khoảng 10% so với các mẫu máy tương tự, giúp giảm chi phí vận hành dài hạn.
⚡ Hiệu suất cao: Gầu tiêu chuẩn 1,7m³ và tải trọng định mức 3000kg có thể xử lý khối lượng lớn trên mỗi gầu, giúp giảm thời gian chu kỳ. Lực phá vỡ tối đa 110kN có thể dễ dàng xuyên qua các đống vật liệu cao/đặc. Chiều cao đổ tối đa 3150mm và tầm với đổ 1150mm có thể đáp ứng các yêu cầu dỡ hàng ở xa/cao (ví dụ: thùng xe tải). Thời gian nâng ≤5,6 giây và thời gian chu kỳ đầy đủ (nâng + đổ + hạ) ≤10 giây, mang lại sản lượng mỗi giờ cao hơn so với các mẫu tương tự.
🚀 Hệ thống truyền động thông minh: Hộp số bốn tốc độ (tiến: 0–6,8/12/23/35km/h; lùi: 0–8,5/27km/h) Số thấp (0–6,8km/h) lý tưởng cho việc xúc và leo dốc nặng, với lực kéo mạnh. Số cao (0–35km/h) cho phép vận chuyển nhanh trên đường dài, giảm thiểu thời gian chạy rỗng. Tối ưu hóa quy trình làm việc thông minh để nâng cao hiệu quả tổng thể. Chọn ZT935 để có năng suất cao hơn và chi phí vận hành thấp hơn!
| Sự miêu tả | Đặc điểm kỹ thuật |
| Tải trọng định mức (kg) | 3000 |
| dung tích gầu tiêu chuẩn (m³) | 1.7 |
| Trọng lượng thiết bị (kg) | 9600 |
| Lực phá vỡ tối đa (kN) | 110 |
| Chiều cao đổ tối đa (MM) | 3150 |
| Tầm với đổ tối đa (MM) | 1150 |
| Góc xả (°) | 45 |
| Khả năng dốc tối đa(°) | 30 |
| Thời gian nâng (giây) | ≤5,6 |
| Tổng thời gian chu kỳ (nâng, đổ, hạ) (giây) | ≤10 |
| góc lái(°) | 35 |
| Bán kính quay vòng tối thiểu (MM) | 4800 |
| Chiều dài cơ sở (MM) | 2580 |
| Bề mặt gai (MM) | 1870 |
| Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (MM) | 417 |
| Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) mm(MM) | 7550*2385*3145 |
| tốc độ di chuyển (km/h) | |
| Bánh răng tiến I | 0~6.8 |
| II | 0~12 |
| III | 0~23 |
| IV | 0~35 |
| số lùi tôi | 0~8.5 |
| II | 0~27 |
| Mẫu động cơ | Cummins 6BT5.9-C125-II |
| Kiểu | Trong dòng, làm mát bằng nước, bốn thì, dir.inject |
| Công suất định mức (kW) | 92 |
| Tốc độ định mức (vòng/phút) | 2200 |
| acrot orque(N·m) | 480 |
| Hệ thống phanh | |
| Phanh dịch vụ | Phanh đĩa kẹp khí-lỏng |
| Phanh đỗ xe | Điều khiển bằng phanh tay ga |
Một container 40HC có thể chứa 1 đơn vị, đảm bảo vận chuyển an toàn và hiệu quả.
1. Áp dụng biện pháp đóng gói tiêu chuẩn. Thân máy không được đóng gói nhưng được cố định chắc chắn bên trong thùng chứa bằng dây cáp chắc chắn, đảm bảo độ ổn định trong quá trình vận chuyển.
3. Phương thức vận chuyển tiêu chuẩn của chúng tôi là thông qua container, đảm bảo giao máy móc của bạn an toàn và đáng tin cậy.






